MÁY ĐO KÍCH THƯỚC HẠT NANOPHOX HÃNG SYMPATEC
MÁY ĐO KÍCH THƯỚC HẠT NANOPHOX HÃNG SYMPATEC
Model: NANOPHOX
Hãng: Sympatec – Đức
Giá: (Liên Hệ) 0977 412199
Đặc tính kỹ thuật:
Máy chính NANOPHOX với cảm biến photon tương quan chéo (photon cross-correlation sensor) cho phân tích kích thước hạt và độ ổn định trong khoảng đo từ 0.5 đến 10000 nm.
Hệ thống đo độc lập với vỏ kim loại bao gồm:
– Laser trạng thái rắn (Solid state laser), 658 nm, cường độ có thể điều chỉnh bằng phần mềm, tối đa 35 mW max.,
– Buồng mẫu được điều khiển nhiệt độ được chuẩn bị cho việc insert vial mẫu 10×10 mm² , 50 – 2000 µl hoặc tối đa 4 ml, nhiệt độ từ 0°C đến 90°C
– Vị trí vial chính xác được điều khiển bởi phần mềm bằng môtơ bước được điều khiển
– Hệ quang học không cần canh chỉnh, thu cường độ ánh sáng bằng thác diode quang ( avalanche photo diodes) với bộ tương quan tiếp sau (subsequent software correlator)
– Hệ thống điều khiển với nguồn cấp điện, giao tiếp 100Mbit/s TCP/IP giữa cảm biến và PC,
– 100 vial thủy tinh acrylic (nhựa) với 5 nắp vặn và 50 nắp vials loại dùng 1 lần.
– Bộ giữ Vial cho vial thủy tinh, vial acrylic và CUVETTE”
Bộ kit cơ bản của NANOPHOX bao gồm:
Tính năng kỹ thuật chi tiết
Cảm biến: toàn dải đo từ 1-10000 nm
Nguyên lý đo:
Tán xạ ánh sáng động học (DLS):
Thu cường độ ánh sáng tán xạ của các hạt trong huyền phù dưới dạng chuyển động nhiệt (chuyển động BROWN’ian ) tại 90°”
– Chiếu sáng (illumination) của cùng thể tích đo bởi 2 chùm tia laser tách rời
– Dao động cường độ được ghi bởi 2 đầu đò độc lập triển khai các vector tán xạ tương tự
tương quan chéo (cross-correlation) của 2 hình ảnh cường độ thu được tách riêng để xác định kích thước hạt của nhiều hiệu ứng tán xạ theo tiêu chuẩn ISO 22412
Nguồn sáng:
Nguồn laser Helium-neon: λ=632.8 nm (red), Pout=10 mW max.; cường độ điều khiển bằng phần mềm. Ví dụ: tốc độ đếm được định nghĩa,..
Hệ quang học:
2 đường dẫn quang học thông bộ chia tia
Hệ quang học không cần canh chỉnh”
Dải đo:
Bể điều khiển nhiệt độ bằng nước
Dải nhiệt độ: đặc trưng từ 15 đến 40oC, khuyến khích sử dụng từ 22 đến 25oC
Độ ổn định nhiệt độ: +/- 0.05oC
Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0.1 oC tại 20oC