MÁY XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH TỰ ĐỘNG FX-700 TANAKA
MÁY XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH TỰ ĐỘNG FX-700 TANAKA
Model: WDXRF Sulfur Analyzer FX-700
Hãng: Tanaka (Nhật Bản)
Giá: (Liên Hệ) 0977 412199 – Mr. Duy
Email: [email protected]
Đặc tính máy :
Thiết bị FX- 700 xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số trong nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp ( ULS ) trong nhiên liệu sử dụng phương pháp bước sóng phân tán huỳnh quang tia X ( WDXRF ), đây là một kỹ thuật nhanh chóng, dễ dàng và tiết kiệm theo tiêu chuẩn ISO20884 và ASTM D2622, phù hợp với các tiêu chuẩn VN.
Thao tác đơn giản: Nhờ thiết kế dành riêng của mình cho các nhiên liệu ULS ( nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh thấp ) các hoạt động đã được đơn giản hóa đến cực điểm. Chỉ cần thiết lập một mẫu xét nghiệm trong khoang chứa mẫu và bấm phím START, các thông số yêu cầu đã được cài đặt đơn giản. Kết quả kiểm tra sẽ được hiển thị trên màn hình LCD và in ra bằng máy in được tích hợp trên thiết bị.
Thiết kế độc lập: với một thiết kế nhỏ gọn, độc lập và hoàn chỉnh, không cần có thêm máy in và máy tính ngoại vi.
Tiện ích tốt nhất: thiết bị đã được tích hợp máy làm mát cho các ống tia X huỳnh quang và ống đựng mẫu. Yêu cầu chỉ cần nguồn điện và khí Hellium để hoạt động.
Bảo vệ và kiểm tra nhiên liệu rò rỉ: chỉ cần sử dụng một lần mẫu nhiên liệu để kiểm tra cho nên cắt giảm được lượng rò rỉ nhiên liệu. Thiết bị có khả năng hấp thu nhiên liệu bị rò rỉ và trong trường hợp bị rì rỉ sẽ báo cho người vận hành biết trước khi tiến hành phân tích.
Chỉ số an toàn cao: thiết kế an toàn kết hợp với thiết bị làm mát bảo đảm an toàn tốt nhất cho người vận hành.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
Sử dụng phương pháp bước sóng huỳnh quang tia X ( WDXRF ) phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu.
Tiêu chuẩn kiểm tra: ASTM D2622 , ISO 20.884 , JIS K2541 -7
Mẫu: Khối lượng: 3 ml
Cốc đựng mẫu: Làm bằng giấy , loại dùng một lần
Phạm vi đo: 0-990 ppm
Độ chính xác: xấp xỉ 1.5 ppm
Thời gian đo: 300 giây cho việc nhận mẫu và 300 giây để phân tích thành phần. Lựa chọn thời gian đo từ 60 đến 990 giây.
X-Ray Tube: ống X-Ray làm mát nhỏ. Năng lượng: 22kV – 1.8 mA ( khoảng 40W )
Mặt kính: sử dụng thủy tinh bền vững Germanium (1.1.1)
Đầu dò: Gas Filled Proportional Counter
Vận hành quang học: sử dụng khí Helium ( Độ tinh khiết: > 99,9%)
Chế độ đo:
- Chế độ đo BK ON: đo lường lưu huỳnh tổng số sau đó phân tích thành phần.
- Chế độ đo BK OFF: chỉ đo lường lưu huỳnh tổng số
Đường cong hiệu chuẩn: 8 đường cong chuẩn , tuyến tính hoặc bậc hai
Hiển thị: hiển thị trên màn hình tình trạng kiểm tra, tên mẫu, dữ liệu đã lưu, các chỉ số của lưu huỳnh, vv..v
Biện pháp an toàn khi tắt thiết bị: Khi khung xung quanh ống X-Ray được mở ra khi nguồn điện còn ON ( tức vẫn có nguồn điện vào thiết bị, thiết bị vẫn hoạt đồng ) sẽ có tiếng bíp còi cảnh báo và ngay lập tức ngừng cung cấp điện áp cho ống phát tia X
Máy in: tích hợp sẵn máy in nhiệt.
Dữ liệu đầu ra: 1 kênh giao tiếp tiêu chuẩn RS-232C
Lưu trữ dữ liệu: dữ liệu của 60 lần kiểm tra cuối cùng được lưu trữ trong bộ nhớ RAM
Nguồn điện yêu cầu: dòng điện 1 pha 100V. 120V, 220V hoặc dòng điện 3 pha
240V, 0.3 kW
Điện trở: nhỏ hơn 100Ω
Điều kiện lắp đặt thiết bị:
Nhiệt độ phòng: 10-30 °C , biến đổi giữa ngày và đêm nhỏ hơn 10 °C
Độ ẩm: Ít hơn 80%
Kích thước và trọng lượng:
WxDxH ( chiều rộng x chiều dài x chiều cao ): 600 x 500 x 520 ( mm ), 66 kg
Phụ kiện tiêu chuẩn:
- Dây điện: 3.0m ( nguồn điện < 125V) hoặc 2.5m ( nguồn điện > 200V )
- Khung đựng mẫu di động
- Cốc đựng mẫu, dùng 1 lần bằng các tông ( 1000/1 hộp)
- Khuôn để lắp cho cốc đựng mẫu
- Khuôn chữ trong máy in (1.9µ, 125mm×250m)
- Cuộn giấy máy in
- Đầu dò mẫu
- Blower Brush
- Đèn cho hệ thống tín hiệu
- Đèn cho hệ thống cảnh báo tia X
- Cầu chì thủy tinh 0.5A
- Hướng dẫn sử dụng